Thuốc điều trị nhiễm khuẩn Zinnat Tablets 125mg (10 viên/hộp)

Điều trị:

  • Viêm phế quản mãn & cấp, viêm phổi. Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan & viêm họng.
  • Viêm thận-bể thận cấp hay mãn, viêm bàng quang & viêm niệu đạo.
  • Viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu & viêm cổ tử cung.
  • Nhọt, bệnh mủ da, chốc lở.

Thuốc kháng sinh Zinnat

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng

Người lớn:

  • Uống 250mg, 12 giờ một lần để trị viêm họng, viêm amidan hoặc viêm xoang hàm do vi khuẩn nhạy cảm.
  • Uống 250mg hoặc 500mg, 12 giờ một lần trong các đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phế quản cấp nhiễm khuẩn thứ phát hoặc trong nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng.
  • Uống 125mg hoặc 250mg, 12 giờ một lần, trong các nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
  • Uống liều duy nhất 1g trong bệnh lậu cổ tử cung, niệu đạo không biến chứng hoặc bệnh lậu trực tràng không biến chứng ở phụ nữ. Uống 500mg, ngày 2 lần, trong 20 ngày, trong bệnh Lyme mới mắc.

Trẻ em:

  • Viêm họng, viêm amidan: uống 20mg/kg/ ngày (tối đa 500mg/ngày) chia thành 2 liều nhỏ.
  • Viêm tai giữa, chốc lở: 30mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) chia làm 2 liều nhỏ.

Thận trọng:

  • Cần chú ý đặc biệt khi dùng cho bệnh nhân đã bị sốc phản vệ với các Penicilline.
  • Bệnh nhân bị tiêu chảy trầm trọng trong hoặc sau quá trình sử dụng kháng sinh.
  • Nên cẩn thận khi dùng trong những tháng đầu của thai kỳ.
  • Cẩn trọng khi dùng cho người mẹ cho con bú.

Bảo quản: 
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.
Thông tin thuốc:

Thành phần: Cefuroxime, tá dược vừa đủ.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 viên
Xuất xứ thương hiệu: Anh
Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline

Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Thông tin liên hệ

+ Tên: Fanpage
+ Email: hello@thienducpharma.vn
+ Website: thienducpharma.vn

Thông tin thanh toán

1. Vietcombank
– Chủ tài khoản: DEMO
– Số tài khoản: …
– Chi nhánh: …

2. ACB
– Chủ tài khoản: DEMO
– Số tài khoản: …..
– Chi nhánh: ….

3. Viettinbank
– Chủ tài khoản: DEMO
– Số tài khoản: ….
– Chi nhánh: ….

4. BIDV
– Chủ tài khoản: …
– Số tài khoản: …
– Chi nhánh: …

5. Agribank
– Chủ tài khoản: DEMO
– Số tài khoản: …
– Chi nhánh: …

6. …
– Chủ tài khoản: …
– Số tài khoản: xxxxxxxxxx
– Chi nhánh: xxxxxx